Tấn Giang VIP2020-01-16 kết thúc
Tổng bình luận sách sổ: 2252 trước mặt bị cất chứa sổ: 13304 dịch dinh dưỡng sổ: 4430 văn vẻ tích phân: 215,426,992
Văn án:
Rốt cục tránh thoát vô tận luân hồi gông xiềng Solomon, chớp mắt lại trở thành một tòa phế (ám) vứt bỏ (đọa) bản hoàn thẩm thần giả.
"Cũng hoàn hảo đi, xá hữu nhóm mỗi cái đều phi thường hữu ái." Solomon lau hạ nhẫn, cảm thán nói.
Nội dung nhãn: Tống mạn kỳ huyễn ma huyễn xuyên qua thời không ý nghĩ kỳ lạ
Tìm tòi mấu chốt tự: Nhân vật chính: Solomon ┃ phối hợp diễn: Bát kỳ đại xà ┃ cái khác: Ma thần trụ, đao tử tinh, anh linh, âm dương sư, thức thần, yêu quái
Tác phẩm giản bình:
Solomon bố cục nhiều năm, rốt cục tránh thoát vô tận luân hồi gông xiềng. Vốn tưởng rằng nhất sinh dừng ở đây, không ngờ lần thứ hai mở mắt, hắn lấy "Caster" chức giai hiện thế, còn không có làm hiểu đây là chuyện gì xảy ra, đảo mắt lại trở thành một tòa vứt đi bản hoàn thẩm thần giả. Ngô —— cũng còn đi đi. Liền tính thường thường không như mong muốn, ít nhất hắn có thể an tâm dưỡng lão. . . Bài này tình tiết chặt chẽ, hồi hộp điệt sinh, lấy thoải mái giọng văn giảng thuật một đám chết thảm chỉ tưởng báo thù đao tử tinh cùng toàn trí toàn năng lại chỉ muốn dưỡng lão thẩm thần giả song hướng chữa khỏi, dắt tay cộng tiến câu chuyện.
—05.02.2020 Sửa names.
🍉
慎二=Shinji
卫宫=Emiya
士郎=Shirou
间桐=Matou
言峰=Kotomine
绮礼=Kirei
葛木=Kuzuki
宗一郎=Souichirou
佐佐木=Sasaki
小次郎=Kojirou
切嗣=Kiritsugu
藤村=Fujimura
大河=đại hà
柳洞=Ryuudou
一成=nhất thành
脏砚=Zouken
美缀=Mitsuzuri
宝具=Noble Phantasm
久宇=Hisau
舞弥=Maiya
螺旋剑=Caladbolg
乖离剣=Ea
时臣=Tokiomi
璃正=Risei
遥远的蹂躏制霸=Via Expugnatio
神威车轮=Gordias Wheel
雁夜=Kariya
鹤野=Byakuya
雨生=Uryuu
冬木=Fuyuki
古兰=Glen
夏蕾=Shirley
矩贤=Norikata
日向正宗=Hyuuga Masamune
三日月宗近=Mikazuki Munechika
小狐丸=Kogitsunemaru
石切丸=Ishikirimaru
岩融=Iwatooshi
今剣=Imanotsurugi
大典太光世=Oodenta Mitsuyo
ソハヤノツルキ=Sohayanotsurugi
数珠丸恒次=Juzumaru Tsunetsugu
にっかり青江=Nikkari Aoe
鸣狐=Nakigitsune
一期一振=Ichigo Hitofuri
鲶尾藤四郎=Namazuo Toushirou
粟田口=Awataguchi
骨喰藤四郎=Honebami Toushirou
脇差=Wakizashi
厚藤四郎=Atsushi Toushirou
後藤藤四郎=Gotou Toushirou
信浓藤四郎=Shinano Toushirou
前田藤四郎=Maeda Toushirou
秋田藤四郎=Akita Toushirou
博多藤四郎=Hakata Toushirou
乱藤四郎=Midare Toushirou
五虎退=Gokotai
薬研藤四郎=Yagen Toushirou
包丁藤四郎=Houchou Toushirou
大包平=Ookanehira
古备前=Kobizen
莺丸=Uguisumaru
明石国行=Akashi Kuniyuki
蛍丸=Hotarumaru
爱染国俊=Aizen Kunitoshi
千子村正=Sengo Muramasa
村正=Muramasa
蜻蛉切=Tonbokiri
物吉贞宗=Monoyoshi Sadamune
贞宗=Sadamune
太鼓钟贞宗=Taikogane Sadamune
亀甲贞宗=Kikkou Sadamune
烛台切光忠=Shokudaikiri Mitsutada
长船=Osafune
大般若长光=Daihannya Nagamitsu
小竜景光=Koryuu Kagemitsu
江雪左文字=Kousetsu Samonji
左文字=Samonji
宗三左文字=Souza Samonji
小夜左文字=Sayo Samonji
加州清光=Kashuu Kiyomitsu
大和守安定=Yamatonokami Yasusada
歌仙兼定=Kasen Kanesada
兼定=Kanesada
和泉守兼定=Izuminokami Kanesada
陆奥守吉行=Mutsunokami Yoshiyuki
山姥切国広=Yamanbagiri Kunihiro
堀川=Horikawa
山伏国広=Yamabushi Kunihiro
堀川国広=Horikawa Kunihiro
蜂须贺虎彻=Hachisuka Kotetsu
虎彻=Kotetsu
浦岛虎彻=Urashima Kotetsu
浦岛=Urashima
长曽祢=Nagasone
髭切=Higekiri
膝丸=Hizamaru
大倶利伽罗=Ookurikara
へし切长谷部=Heshikiri Hasebe
不动行光=Fudou Yukimitsu
狮子王=Shishiou
小乌丸=Kogarasumaru
同田贯正国=Doudanuki Masakuni
鹤丸国永=Tsurumaru Kuninaga
太郎太刀=Taroutachi
次郎太刀=Jiroutachi
日本号=Nihongou
御手杵=Otegine
巴形薙刀=Tomoegata Naginata
毛利藤四郎=Mouri Toushirou
篭手切江=Kotegiri Gou
谦信景光=Kenshin Kagemitsu
小豆长光=Azuki Nagamitsu
正宗=Masamune
静形薙刀=Shizukagata Naginata
南泉一文字=Nansen Ichimonji
福冈一文字=Fukuoka Ichimonji
千代金丸=Chiyoganemaru
山姥切长义=Yamanbagiri Chougi
豊前江=Buzen Gou
祢 々 切丸=Nenekirimaru
白山吉光=Hakusan Yoshimitsu
南海太郎朝尊=Nankaitarou Chouson
肥前忠広=Hizen Tadahiro
北谷菜切=Chatannakiri
桑名江=Kuwana Gou
水心子正秀=Suishinshi Masahide
源清麿=Minamoto Kiyomaro
山鸟毛=Sanchoumou
国广=Kunihiro
堀川国广=Horikawa Kunihiro
烛台切=Shokudaikiri
清光=Kiyomitsu
明石=Akashi
宗三=Souza
今剑=Imanotsurugi
药研=Yagen
鲶尾=Namazuo
鹤丸=Tsurumaru
日向=Hyuuga
和泉守=Izuminokami
山姥切=Yamanbagiri
三日月=Mikazuki
小夜=Sayo
歌仙=Kasen
信浓=Shinano
安定=Yasusada
晴明=Seimei
陆奥守=Mutsu
萤丸=Hotarumaru
D· 斯佩多=D· Spade
斯佩多=Spade
天草四郎=Amakusa Shiro
八岐大蛇=Bát Kỳ Đại Xà
羽斯缇萨 · 里姿莱希 · 冯 · 爱因兹贝伦=Justeaze Lizrich von Einzbern
冲田总司=Okita Souji
一期=Ichigo
梅林=Merlin
宗像=Munakata
淡岛世理=Awashima Seri
淡岛=Awashima
总司=Soji
骨喰=Honebami
长谷部=Hasebe
压切=Heshikiri
池田屋=Ikedaya
关翊常=Quan Dực Thường
藤四郎=Toushirou
青江=Aoe
笑面青江=Nikkari Aoe
时间溯行军=Thời Gian Tố Hành Quân
煌太=Hoàng Thái
里笺氏=Lý Tiên thị
前田=Maeda
后藤=Gotou
平野=Hirano
西迪=Sitri
御馔津=Ngự Soạn Tân
君明氏=Quân Minh thị
长义=Chougi
齐木楠雄=Saiki Kusuo
齐木楠雄=Saiki Kusuo
陆寄风=Lục Ký Phong
唐无垠=Đường Vô Ngân
贺童=Hạ Đồng
权衡=Quyền Hành
加州=Kashuu
江雪=Kousetsu
里笺又=Lý Tiên Hựu
织田=Oda
信长=Nobunaga
草壁氏=Thảo Bích thị
巴卫=Tomoe
御影=Mikage
戈薇=Kagome
犬夜叉=Inuyasha
日暮戈薇=Higurashi Kagome
日暮=Higurashi
忘年会=Vong Niên Hội
数珠丸=Juzumaru
千子=Sengo
土方=Hijikata
奴良陆生=Nura Rikuo
奴良组=Nura Tổ
奴良滑瓢=Nurarihyon
炭治郎=Tanjiro
花开院=Hoa Khai Viện
历史修正主义者=Lịch Sử Tu Chính Chủ Nghĩa Giả
八田美咲=Yata Misaki
滑头鬼=Nurarihyon
里包恩=Reborn
纲吉=Tsunayoshi
卡米奥=Camio
沙条 爱歌=Saiyou Manaka
沙条爱歌=Saiyou Manaka
爱歌=Manaka
君明安=Quân Minh An
沙条=Saiyou
玛修=Mash
立香=Ritsuka
藤丸=Fujimaru
玛修·基列莱特=Mash Kyrielight
基列莱特=Kyrielight
两仪式=Ryougi Shiki
朽木白哉=Kuchiki Byakuya
平安京=Bình An Kinh
伏见猿比古=Fushimi Saruhiko
伏见=Fushimi
罗玛尼 · 阿其曼=Romani Archaman
阿其曼=Archaman
卖药郎=Mại Dược Lang
巴芙曼=Baphomet
凱茜·帕魯格=Cath Palug
大俱利伽罗=Ookurikara
博多=Hakata
太鼓钟=Taikogane
伊达忠宗=Date Tadamune
忠宗=Tadamune
大俱利=Ookuri
陆寄风=Lục Ký Phong
唐无垠=Đường Vô Ngân
贺童=Hạ Đồng
权衡=Quyền Hành
加州=Kashuu
江雪=Kousetsu
里笺又=Lý Tiên Hựu
织田=Oda
信长=Nobunaga
草壁氏=Thảo Bích thị
巴卫=Tomoe
御影=Mikage
戈薇=Kagome
犬夜叉=Inuyasha
日暮戈薇=Higurashi Kagome
日暮=Higurashi
忘年会=Vong Niên Hội
数珠丸=Juzumaru
千子=Sengo
土方=Hijikata
奴良陆生=Nura Rikuo
奴良组=Nura Tổ
奴良滑瓢=Nurarihyon
炭治郎=Tanjiro
花开院=Hoa Khai Viện
历史修正主义者=Lịch Sử Tu Chính Chủ Nghĩa Giả
八田美咲=Yata Misaki
滑头鬼=Nurarihyon
里包恩=Reborn
纲吉=Tsunayoshi
卡米奥=Camio
沙条 爱歌=Saiyou Manaka
沙条爱歌=Saiyou Manaka
爱歌=Manaka
君明安=Quân Minh An
沙条=Saiyou
玛修=Mash
立香=Ritsuka
藤丸=Fujimaru
玛修·基列莱特=Mash Kyrielight
基列莱特=Kyrielight
两仪式=Ryougi Shiki
朽木白哉=Kuchiki Byakuya
平安京=Bình An Kinh
伏见猿比古=Fushimi Saruhiko
伏见=Fushimi
罗玛尼 · 阿其曼=Romani Archaman
阿其曼=Archaman
卖药郎=Mại Dược Lang
巴芙曼=Baphomet
凱茜·帕魯格=Cath Palug
大俱利伽罗=Ookurikara
博多=Hakata
太鼓钟=Taikogane
伊达忠宗=Date Tadamune
忠宗=Tadamune
大俱利=Ookuri
榎本=Enomoto
五岛=Goto
加茂=Kamo
秋山=Akiyama
日高=Hidaka
宗像礼司=Munakata Reishi
礼司=Reishi
鬼舞辻=Kibutsuji
无惨=Muzan
鬼舞辻无惨=Kibutsuji Muzan
奴良=Nura
滑瓢=Nurarihyon
陆生=Rikuo
若菜=Wakana
神乐铃=thần nhạc linh
君明蛞=Quân Minh Khoát
稻荷神=Đạo Hà Thần
内番=nội phiên
伽罗=Kara
伊达组=Date Tổ
浅野=Asano
三条=Sanjou
五岛=Goto
加茂=Kamo
秋山=Akiyama
日高=Hidaka
宗像礼司=Munakata Reishi
礼司=Reishi
鬼舞辻=Kibutsuji
无惨=Muzan
鬼舞辻无惨=Kibutsuji Muzan
奴良=Nura
滑瓢=Nurarihyon
陆生=Rikuo
若菜=Wakana
神乐铃=thần nhạc linh
君明蛞=Quân Minh Khoát
稻荷神=Đạo Hà Thần
内番=nội phiên
伽罗=Kara
伊达组=Date Tổ
浅野=Asano
三条=Sanjou
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét