Tấn Giang VIP2020-02-21 kết thúc
Trước mặt bị cất chứa sổ: 1669 dịch dinh dưỡng sổ: 588 văn vẻ tích phân: 48,134,368
Văn án
Thân là trầm luân cảnh ma tu đứng đầu, nghe đồn trung âm trầm thô bạo nhân vật phản diện nhân vật, còn có so với bị đạo đức tốt chính đạo túc địch đánh lén trọng thương càng nghẹn khuất sao?
Lục Ẩm Sương: Kia nhiều lắm
Nhận hết tra tấn trước khi chết rốt cục biết túc địch muốn hủy diệt thế giới, hắc không cứu, nhưng mà càng xui xẻo chính là hắn trọng sinh, chỉ tưởng thế giới hòa bình, kết quả vừa đến tu chân cảnh liền hỉ đề thiếu niên túc địch x1
Vẫn là sẽ liều mạng giúp người làm niềm vui, bạch phát sáng túc địch
Lục Ẩm Sương: Bổn tọa chính là ngã chết, từ Triêu Lộ nhai thượng nhảy xuống đi, cũng tuyệt sẽ không tin cái này âm hiểm giảo hoạt khi sư diệt tổ ngụy quân tử!
Thường Tĩnh Ngọc: Tiền bối, QAQ ủy khuất
Sau lại. . .
Lục Ẩm Sương: Linh dược pháp bảo thu thủy hàn phong đều là ngươi, báo đáp xã sao?
Thường Tĩnh Ngọc: Không báo xã, ôm ngươi ^ ^
Hắc hóa bên cạnh không ngừng thăm dò đích thực · chiều sâu cố chấp ngụy thiện lương chính đạo công
Tùy thời quay ngựa vũ lực nổ mạnh ngụy · tu thân dưỡng tính thật trào phúng đế tôn thụ
Nội dung nhãn: Tình hữu độc chung tiên hiệp tu chân trọng sinh ngọt văn
Tìm tòi mấu chốt tự: Nhân vật chính: Lục Ẩm Sương, Thường Tĩnh Ngọc ┃ phối hợp diễn: Tạ Kiều, chuyên mục 《 xuyên thành ma tôn sư phụ sau ta làm phản 》 cầu dự thu ~ ┃ cái khác:
🍇
常靖玉=Thường Tĩnh Ngọc
朝露崖=Triêu Lộ Nhai
谢桥=Tạ Kiều
昌瞿镇=Xương Cù Trấn
蔚海城=Úy Hải Thành
璇灵子=Tuyền Linh Tử
昌瞿山=Xương Cù Sơn
元尘子=Nguyên Trần Tử
雨虹=Vũ Hồng
临渊宫=Lâm Uyên Cung
沉沦境=Trầm Luân Cảnh
帝尊=Đế Tôn
璇灵=Tuyền Linh
修真境=Tu Chân Cảnh
楚曦晴=Sở Hi Tình
楚曦昭=Sở Hi Chiêu
夜忱=Dạ Thầm
凌旭辉=Lăng Húc Huy
方垣=Phương Viên
赵河=Triệu Hà
蔚阳山=Úy Dương Sơn
棱山=Lăng Sơn
惊霆岛=Kinh Đình Đảo
忌恒=Kỵ Hằng
蓬瀛楼=Bồng Doanh Lâu
尹星荷=Duẫn Tinh Hà
焚星城=Phần Tinh Thành
星河仙子=Tinh Hà tiên tử
秦文泽=Tần Văn Trạch
周珩=Chu Hành
付青霄=Phó Thanh Tiêu
罗裳门=La Thường Môn
青霄=Thanh Tiêu
明芳雪=Minh Phương Tuyết
凌深=Lăng Thâm
蛊酆崖=Cổ Phong Nhai
仙冥堂=Tiên Minh Đường
寅卯=Dần Mão
凌皓宇=Lăng Hạo Vũ
凌虹霓=Lăng Hồng Nghê
凤麟阁=Phượng Lân Các
季愁=Quý Sầu
凌山海=Lăng Sơn Hải
柳月闲=Liễu Nguyệt Nhàn
啸林苑=Khiếu Lâm Uyển
翰海流星图=Hàn Hải Lưu Tinh Đồ
静流居=Tĩnh Lưu Cư
移魂转魄幡=Di Hồn Chuyển Phách Phiên
申酉=Thân Dậu
破晓镜=Phá Hiểu Kính
玄荒剑=Huyền Hoang Kiếm
飞露=Phi Lộ
流芳=Lưu Phương
云湘院=Vân Tương Viện
木饶山=Mộc Nhiêu Sơn
长林派=Trường Lâm Phái
练惊虹=Luyện Kinh Hồng
镜花水月=Kính Hoa Thủy Nguyệt
斩情剑=Trảm Tình Kiếm
子丑=Tử Sửu
永和村=Vĩnh Hòa Thôn
云岚君=Vân Lam Quân
心慈=Tâm Từ
芳雪剑=Phương Tuyết Kiếm
凌沧=Lăng Thương
肃正殿=Túc Chính Điện
肃正仙尊=Túc Chính tiên tôn
明心慈=Minh Tâm Từ
南华谷=Nam Hoa Cốc
泽渊=Trạch Uyên
采菲=Thải Phỉ
蔚海=Úy Hải
仙岚城=Tiên Lam Thành
引仙阁=Dẫn Tiên Các
重华=Trọng Hoa
慕容逸=Mộ Dung Dật
寰辰仙尊=Hoàn Thần tiên tôn
观景台=Quan Cảnh Thai
五处复生阵=Ngũ Xử Phục Sinh Trận
闻天情=Văn Thiên Tình
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét